航 hàng →Tra cách viết của 航 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 舟 (6 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
hành trình, cruise
航 hàng [Chinese font] 航 →Tra cách viết của 航 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 舟
Ý nghĩa:
hàng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái xuồng, thuyền
2. vượt qua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền, tàu.
2. (Danh) Cầu nổi dùng thuyền nối lại thành.
3. (Động) Đi (dùng thuyền, máy bay, v.v.). ◎Như: “lĩnh hàng” 領航 lái thuyền hoặc máy bay.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuyền, hai chiếc thuyền cùng sang gọi là hàng.
② Vượt qua. Như hàng hải 航海 vượt bể, hàng lộ 航路 đường nước, v.v.
③ Ken thuyền làm cầu nổi sang sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuyền, tàu, tàu thuỷ;
② Đi (biển), bay, hàng (không), chạy: 遠航貨輪 Tàu hàng viễn dương; 飛機試航 Máy bay bay thử; 民航 Hàng không dân dụng;
③ (văn) Nối thuyền làm cầu nổi sang sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thuyền — Dùng thuyền mà đi.
Từ ghép
dạ hàng 夜航 • đạo hàng 导航 • đạo hàng 導航 • hàng hải 航海 • hàng không 航空 • hàng lộ 航路 • hàng thuyền 航船 • hàng tuyến 航線 • hàng tuyến 航缐 • hàng vận 航運 • tuần hàng 巡航 • vũ hàng 宇航 • xử nữ hàng 處女航
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典