舞 vũ →Tra cách viết của 舞 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 舛 (7 nét) - Cách đọc: ブ、ま-う、まい
Ý nghĩa:
múa, dance
舞 vũ [Chinese font] 舞 →Tra cách viết của 舞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 舛
Ý nghĩa:
vũ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
múa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điệu múa, kiểu múa. ◎Như: “ba lôi vũ” 芭蕾舞 múa cổ điển Âu Châu (dịch âm tiếng Anh "ballet"). ◇Thái Ung 蔡邕: “Vũ giả, nhạc chi dong dã; ca giả, nhạc chi thanh dã” 舞者, 樂之容也; 歌者, 樂之聲也 (Nguyệt lệnh chương cú 月令章句).
2. (Danh) § Thông “Vũ” 武. Tên một nhạc khúc cổ.
3. (Danh) Họ “Vũ”.
4. (Động) Múa (cử động có phép tắc, theo âm nhạc, v.v.). ◎Như: “ca vũ” 歌舞 múa hát. ◇Luận Ngữ 論語: “Bát dật vũ ư đình” 八佾舞於庭 (Bát dật 八佾).
5. (Động) Huy động, cử động. ◎Như: “vũ kiếm” 舞劍 múa gươm, “thủ vũ túc đạo” 手舞足蹈 múa tay giậm chân.
6. (Động) Hưng khởi. ◎Như: “cổ vũ” 鼓舞 khua múa.
7. (Động) Bay liệng. ◎Như: “long tường phượng vũ” 龍翔鳳舞 rồng bay phượng múa.
8. (Động) Xoay sở, múa may, ngoạn lộng. ◎Như: “vũ văn” 舞文 múa may chữ nghĩa, dùng văn chương hiểm hóc mà điên đảo thị phi. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Nhược bất đạt chánh thể, nhi vũ bút lộng văn” 若不達政體, 而舞筆弄文 (Nghị đối 議對).
9. (Động) Hí lộng, đùa cợt. ◇Liệt Tử 列子: “Vi nhược vũ, bỉ lai giả hề nhược?” 為若舞, 彼來者奚若? (Trọng Ni 仲尼) Ta đùa tên này một trận, xem y làm gì?
Từ điển Thiều Chửu
① Múa, cầm cái quạt hay cái nhịp múa theo âm nhạc gọi là vũ.
② Cầm đồ binh diễn các môn võ nghệ cũng gọi là vũ. Như vũ kiếm 舞劍 múa gươm.
③ Hưng khởi. Nhân cái gì nó cảm xúc đến mình mà sinh ra lòng phấn khởi gọi là cổ vũ 鼓舞 khua múa. Thủ vũ túc đạo 手舞足蹈 múa tay dậm chân, v.v.
④ Bay liệng. Như long tường phượng vũ 龍翔鳳舞 rồng bay phượng múa. Khí tượng hớn hở gọi là phi vũ 飛舞, như mi phi sắc vũ 眉飛色舞 mặt mày hớn hở.
⑤ Biến đổi, lật lọng, làm cho điên đảo thị phi, khiến cho người không can vặn vào đâu được gọi là vũ. Như vũ văn 舞文 dùng văn chương hiểm hóc mà điên đảo thị phi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhảy múa, khiêu vũ, múa, vũ: 歌舞 Ca múa, ca vũ, múa hát; 舞劍 Múa kiếm; 龍翔鳳舞 Rồng bay phượng múa;
② Giở trò, giở ngón, chơi, lật lọng, múa may: 舞文 Múa may chữ nghĩa (văn chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Múa lên để xem cho đẹp mắt. Td: Vũ khúc. Cung oán ngâm khúc : » Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo vũ kia lấp ló trong trăng « ( Áo vũ là áo mặc để múa ) — Múa may giỡn cợt. Td: Vũ lộng — Khen ngợi khuyến khích. Td: Cổ vũ.
Từ ghép
biện vũ 抃舞 • ca vũ 歌舞 • cổ vũ 鼓舞 • dạ vũ 夜舞 • khiêu vũ 跳舞 • long phi phượng vũ 龍飛鳳舞 • long phi phượng vũ 龙飞凤舞 • vũ công 舞工 • vũ đài 舞臺 • vũ điệu 舞調 • vũ hội 舞會 • vũ lộng 舞弄 • vũ nữ 舞女 • vũ tạ 舞榭 • vũ tẩu 舞叟 • vũ tệ 舞弊 • vũ trường 舞塲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典