Kanji Version 13
logo

  

  

phô, phố [Chinese font]   →Tra cách viết của 舖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 舌
Ý nghĩa:
phô
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. phô, bày
2. lát phẳng
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “phô” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ phô .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phô — Một âm khác là Phổ. Xem Phổ.

phố
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cửa hàng buôn bán
2. giường, phản
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phố — Một âm khác là Phô. Xem Phô.
Từ ghép
mính phố • nhục phố



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典