Kanji Version 13
logo

  

  

để, thỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 舐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 舌
Ý nghĩa:
thỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
liếm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Liếm, lấy lưỡi liếm. § Ta quen đọc là “để”. ◇Trang Tử : “Tần vương hữu bệnh triệu y, phá ung hội tọa giả đắc xa nhất thặng, thỉ trĩ giả đắc xa ngũ thặng” , , (Liệt ngự khấu ) Vua Tần bị bệnh, vời thầy thuốc lại, kẻ mổ mụt sưng làm vỡ nhọt, được xe một cỗ, kẻ liếm trĩ được xe năm cỗ.
Từ điển Thiều Chửu
① Liếm, lấy lưỡi liếm vật gì gọi là thỉ. Ta quen đọc là chữ để. Trang Tử : Tần vương hữu bệnh triệu y, phá ung toà giả đắc xa nhất thặng, thỉ trĩ giả đắc xa ngũ thặng vua Tần bị bệnh, vời thầy thuốc lại, kẻ mổ vỡ nhọt lớn, được xe một cỗ, kẻ liếm trĩ được xe năm cỗ.

thị
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thè lưỡi ra mà đỡ lấy vật gì.



để
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
liếm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Liếm, lấy lưỡi liếm. § Ta quen đọc là “để”. ◇Trang Tử : “Tần vương hữu bệnh triệu y, phá ung hội tọa giả đắc xa nhất thặng, thỉ trĩ giả đắc xa ngũ thặng” , , (Liệt ngự khấu ) Vua Tần bị bệnh, vời thầy thuốc lại, kẻ mổ mụt sưng làm vỡ nhọt, được xe một cỗ, kẻ liếm trĩ được xe năm cỗ.
Từ điển Thiều Chửu
① Liếm, lấy lưỡi liếm vật gì gọi là thỉ. Ta quen đọc là chữ để. Trang Tử : Tần vương hữu bệnh triệu y, phá ung toà giả đắc xa nhất thặng, thỉ trĩ giả đắc xa ngũ thặng vua Tần bị bệnh, vời thầy thuốc lại, kẻ mổ vỡ nhọt lớn, được xe một cỗ, kẻ liếm trĩ được xe năm cỗ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典