Kanji Version 13
logo

  

  

舌 thiệt  →Tra cách viết của 舌 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 舌 (6 nét) - Cách đọc: ゼツ、した
Ý nghĩa:
lưỡi, tongue

thiệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 舌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 舌
Ý nghĩa:
thiệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái lưỡi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưỡi. § Lưỡi dùng để nói, nên người thông dịch gọi là “thiệt nhân” , thầy giáo (như làm nghề đi cày bằng lưỡi) gọi là “thiệt canh” .
2. (Danh) Vật có hình như cái lưỡi. ◎Như: “hỏa thiệt” ngọn lửa, “mộc thiệt” quả lắc (trong chuông), “mạo thiệt” lưỡi trai (mũ).
Từ điển Thiều Chửu
① Lưỡi.
② Lưỡi dùng để nói, nên người nào nói nhiều gọi là nhiêu thiệt , người diễn dịch sách gọi là thiệt nhân .
③ Vật gì tròn mà rỗng trong có cựa gà cũng gọi là thiệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lưỡi: Viêm lưỡi;
② Quả lắc trong chuông;
③ (Vật có hình) lưỡi gà;
④ Ngăn trong của giỏ hay sọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưỡi — Cái lưỡi gà trong loại kèn — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Thiệt.
Từ ghép
bách thiệt điểu • bạt thiệt địa ngục • bút thiệt • cổ thiệt • khẩu thiệt • mộc thiệt • nhiêu thiệt • quát thiệt • quyển thiệt • tam thốn thiệt • thiệt chiến • thốn thiệt • tiểu thiệt • trạo thiệt • xà thiệt • xảo thiệt • xích khẩu bạch thiệt • xích thiệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典