臼 cữu →Tra cách viết của 臼 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 臼 (6 nét) - Cách đọc: キュウ、うす
Ý nghĩa:
cối, khuôn đúc, mortar
臼 cữu [Chinese font] 臼 →Tra cách viết của 臼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 臼
Ý nghĩa:
cữu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái cối để giã
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cối giã gạo. ◎Như: “thạch cữu” 石臼 cối đá.
2. (Danh) Khớp xương. ◎Như: “thoát cữu” 脫臼 trật khớp.
3. (Danh) Tên cây.
4. (Danh) Tên sao.
5. (Danh) Họ “Cữu”.
6. (Tính) Có hình trạng giống như cái cối. ◎Như: “cữu xỉ” 臼齒 răng hàm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cối, làm bằng gỗ hay bằng đá để giã các thứ. Thạch cữu 石臼 cối đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) cối giã gạo;
② Khớp: 脫臼 Trật khớp, sai khớp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cối để giã gạo — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
cữu pháo 臼礮 • cữu xỉ 臼齒 • cữu xử 臼杵 • thao tỉnh cữu 操井臼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典