臍 tề [Chinese font] 臍 →Tra cách viết của 臍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
tề
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rốn, cuống rốn
2. yếm con cua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rốn. ◎Như: “tề đái” 臍帶 cuống rốn.
2. (Danh) Chỗ lũm xuống của vật thể. ◎Như: “qua tề” 瓜臍 núm dưa.
3. (Danh) Yếm cua. Cũng phiếm chỉ cua. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đa nã kỉ cá đoàn tề đích” 多拿幾個團臍的 (Đệ tam thập cửu hồi) Cho thêm mấy con cua cái nữa.
Từ điển Thiều Chửu
① Rốn, lúc đứa trẻ mới sinh còn có cuống nhau dính vào trong bụng gọi là tề đái 臍帶 cuống rốn.
② Vật gì lũm xuống đều gọi là tề. Như qua tề 瓜臍 núm dưa.
③ Yếm cua.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rốn. 【臍帶】 tề đái [qídài] Cuống rốn (rún);
② Yếm cua: 尖臍 Yếm nhọn; 團臍 Yếm tròn;
③ Núm lũm xuống (của vật gì): 瓜臍 Núm dưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rốn — Còn chỉ cái yếm ở bụng con cua.
Từ ghép
thuỷ tề 水臍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典