臆 ức →Tra cách viết của 臆 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: オク
Ý nghĩa:
rụt rè, timidity
臆 ức [Chinese font] 臆 →Tra cách viết của 臆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
ức
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngực. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhân sanh hữu tình lệ triêm ức, Giang thủy giang hoa khởi chung cực?” 人生有情淚沾臆, 江水江花豈終極 (Ai giang đầu 哀江頭) Người ta có tình cảm, nước mắt thấm ướt ngực, Nước sông, hoa sông há có tận cùng không?
2. (Danh) Tấm lòng, bụng dạ. ◎Như: “tư ức” 私臆 nỗi riêng. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Thần cư hung ức, nhi chí khí thống kì quan kiện” 神居胸臆, 而志氣統其關鍵 (Thần tư 神思).
3. (Động) Suy đoán, thôi trắc. ◎Như: “ức đạc” 臆度 phỏng đoán, “ức thuyết” 臆說 nói phỏng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Sự bất mục kiến nhĩ văn, nhi ức đoạn kì hữu vô khả hồ?” 事不目見耳聞, 而臆斷其有無可乎 (Thạch chung san kí 石鐘山記) Việc không mắt thấy tai nghe, mà phỏng đoán có không được chăng?
4. (Động) Buồn giận, uất ức. ◇Lí Hoa 李華: “Địa khoát thiên trường, bất tri quy lộ. Kí thân phong nhận, phức ức thùy tố?” 地闊天長, 不知歸路. 寄身鋒刃, 腷臆誰訴 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Đất rộng trời dài, không biết đường về. Gửi thân nơi gươm giáo, uất ức ngỏ cùng ai?
Từ điển Thiều Chửu
① Ngực. Nói bóng nghĩa là tấm lòng, như tư ức 私臆 nỗi riêng.
② Lấy ý riêng đoán, như ức đạc 臆度 đoán phỏng, ức thuyết 臆說 nói phỏng, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngực, ức: 打中胸臆 Đánh trúng ngực;
② Đoán theo ý riêng, ức đoán. (Ngr) Chủ quan.【臆測】ức trắc [yìcè] Đoán, đoán chừng, ức đoán, suy đoán chủ quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ngực. Ta cũng gọi là cái ức.
Từ ghép
phức ức 腷臆 • ức đoán 臆斷 • ức thuyết 臆說
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典