Kanji Version 13
logo

  

  

chiên, thiên, đán, đãn, đản  →Tra cách viết của 膻 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 肉 (4 nét)
Ý nghĩa:
chiên
phồn thể

Từ điển phổ thông
mùi tanh hôi của dê hay cừu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùi hôi của loài dê cừu.
Từ ghép 1
tinh chiên

thiên
phồn thể

Từ điển phổ thông
mùi tanh hôi của dê hay cừu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “thiên” .
2. Một âm là “đãn”. (Danh) “Đãn trung” (1) Phần ngực ở giữa hai vú. (2) Huyệt đạo ở ngực, giữ hai đầu vú. Thường dùng để trị ho, suyễn (đông y).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mùi hôi của cừu hoặc hươu, nai (như , bộ ) .



đán
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đán trung .
Từ ghép 1
đán trung

đãn
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “thiên” .
2. Một âm là “đãn”. (Danh) “Đãn trung” (1) Phần ngực ở giữa hai vú. (2) Huyệt đạo ở ngực, giữ hai đầu vú. Thường dùng để trị ho, suyễn (đông y).
Từ điển Trần Văn Chánh
】đãn trung [dànzhong] (y) Tâm bào lạc (ở giữa hai vú).




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典