Kanji Version 13
logo

  

  

膳 thiện  →Tra cách viết của 膳 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: ゼン
Ý nghĩa:
suất ăn, khay ăn, tray

thiện [Chinese font]   →Tra cách viết của 膳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
thiện
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cỗ ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xếp đặt, chuẩn bị thức ăn.
2. (Động) Dâng cho ăn.
3. (Động) Ăn. ◇Lễ Kí : “Thực thượng tất tại thị hàn noãn chi tiết; thực hạ, vấn sở thiện” ; , (Văn vương thế tử ) Trước bữa ăn thì xem thời tiết lạnh hay ấm; xong bữa, thì hỏi ăn gì. § Hiếu lễ vấn an cha mẹ.
4. (Động) Nấu nướng. ◇Thẩm Thuyên Kì : “Uyển lại thu hàn quả, Ung nhân thiện dã cầm” , (Bạch liên hoa đình thị yến ứng chế ) Người làm vườn hái trái mùa lạnh, Đầu bếp nấu chim rừng.
5. (Danh) Bữa ăn. ◎Như: “vãn thiện” bữa ăn tối, “dụng thiện” ăn cơm. ◇Pháp Hoa Kinh : “Như tòng cơ quốc lai, hốt ngộ đại vương thiện” , (Thụ kí phẩm đệ lục ) Như từ nước đói đến, bỗng gặp bữa ăn của đại vương.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỗ ăn.
② Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể .
③ Tục gọi ăn cơm là dụng thiện .
Từ điển Trần Văn Chánh
Bữa ăn: Bữa ăn tối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bữa ăn. Td: Ngự thiện ( bữa ăn của vua ) — Dâng đồ ăn lên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典