Kanji Version 13
logo

  

  

膨 bành  →Tra cách viết của 膨 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: ボウ、ふく-らむ、ふく-れる
Ý nghĩa:
nở lớn, bành trướng, swell

bành [Chinese font]   →Tra cách viết của 膨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
bành
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: bành hanh )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lớn lên, to ra, tăng trưởng. ◎Như: “thế lực bành trướng” . § “Bành trướng” cũng viết là , , . ◇Liêu trai chí dị : “Phúc bành bành nhi dĩ vi bệnh dã” (Chân Định nữ ) Bụng phình lên nên cho là có bệnh.
2. (Tính) “Bành hanh” phình to, trương phềnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Bành hanh trương phềnh. Vì thế nên sự gì ngày một mở rộng hơn lên gọi là bành trướng . Cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
Mở rộng ra, phình to.【】bành đại [péngdà] Trướng to, phồng lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bụng lớn.
Từ ghép
bành hanh • bành trướng • bành trướng • bành trướng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典