膨 bành →Tra cách viết của 膨 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: ボウ、ふく-らむ、ふく-れる
Ý nghĩa:
nở lớn, bành trướng, swell
膨 bành [Chinese font] 膨 →Tra cách viết của 膨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
bành
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: bành hanh 膨脝)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lớn lên, to ra, tăng trưởng. ◎Như: “thế lực bành trướng” 勢力膨脹. § “Bành trướng” cũng viết là 膨脹, 膨張, 彭漲. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phúc bành bành nhi dĩ vi bệnh dã” 腹膨膨而以為病也 (Chân Định nữ 真定女) Bụng phình lên nên cho là có bệnh.
2. (Tính) “Bành hanh” 膨脝 phình to, trương phềnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Bành hanh 膨脝 trương phềnh. Vì thế nên sự gì ngày một mở rộng hơn lên gọi là bành trướng 膨漲. Cũng viết là 膨脹.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mở rộng ra, phình to.【膨大】bành đại [péngdà] Trướng to, phồng lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bụng lớn.
Từ ghép
bành hanh 膨脝 • bành trướng 膨漲 • bành trướng 膨胀 • bành trướng 膨脹
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典