膝 tất →Tra cách viết của 膝 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: ひざ
Ý nghĩa:
đầu gối, knee
膝 tất [Chinese font] 膝 →Tra cách viết của 膝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
tất
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đầu gối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu gối. ◎Như: “khuất tất” 屈膝 uốn gối (nghĩa bóng: nịnh nọt), “tất hạ thừa hoan” 膝下承歡 nương vui dưới gối (của cha mẹ). ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Yết tôn giả quỵ tất tam bái” 謁尊者跪膝三拜 (Phong tục 風俗) Yết kiến bậc tôn trưởng thì quỳ gối lạy ba lạy.
2. (Động) Quỳ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầu gối. Ðầu gối có khớp co lại duỗi ra được, cho nên gọi quỳ là khuất tất 屈膝 uốn gối. Nịnh nọt để cầu cạnh người cũng gọi là khuất tất. Ðối với cha mẹ gọi là tất hạ thừa hoan 膝下承歡 nương vui dưới gối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đầu gối: 屈膝 Uốn gối, luồn cúi; 膝下承歡 Nương vui dưới gối (của cha mẹ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đầu gối.
Từ ghép
dong tất 容膝 • dung tất 容膝 • hạc tất 鶴膝 • khuất tất 屈膝 • ngưu tất 牛膝 • tất hạ 膝下 • tất hành 膝行 • tì tất 婢膝 • xúc tất 促膝 • xúc tất đàm tâm 促膝談心
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典