膘 phiêu [Chinese font] 膘 →Tra cách viết của 膘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
phiêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
béo (dùng cho động vật)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt ở hai bên hông bụng nhỏ (phần bụng sau) của con bò.
2. (Danh) Con thú béo mập hoặc chỗ thịt béo mập của nó.
3. (Danh) Chỉ người to béo.
4. (Danh) § Dùng như “phiêu” 鰾.
5. (Tính) Béo, mập.
Từ điển Thiều Chửu
① Béo, ngựa béo gọi là phiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mỡ, béo, mập mập: 馬上了膘 Ngựa đã béo ra.
phiếu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ thịt béo ở nách loài trâu bò — Ngày nay còn chỉ con ngựa béo.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典