膋 liêu [Chinese font] 膋 →Tra cách viết của 膋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
doanh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mê hoặc. Làm cho mê muội — Mù quáng.
liêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
màng mỡ ở ruột
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màng mỡ, mỡ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thủ kì huyết liêu” 取其血膋 (Tiểu nhã 小雅, Tín nam san 信南山) Lấy máu và mỡ (của con vật để cúng tế).
Từ điển Thiều Chửu
① Màng mỡ ở ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Màng mỡ ở ruột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỡ ở ruột.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典