Kanji Version 13
logo

  

  

bác [Chinese font]   →Tra cách viết của 膊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
bác
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “thượng bác” phần cánh tay gần vai, “hạ bác” phần cánh tay ở dưới cùi chỏ.
2. (Danh) Phiếm chỉ phần trên thân người. ◎Như: “đả xích bác” để mình trần.
3. (Danh) Thịt khô. § Thông “phủ” .
4. (Động) Phanh thây xé xác. ◇Tả truyện : “Phất thính, sát nhi bác chư thành thượng” , (Thành Công nhị niên ) Không nghe, giết rồi xé xác ở trên thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắp tay, phần tay gần vai gọi là thượng bác , phần tay ở dưới gọi là hạ bác .
② Nem.
③ Phanh thây xé xác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cánh tay: Cởi trần, mình trần;
② (văn) Nem;
③ (văn) Phanh thây xé xác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thịt khô làm nem — Bắp tay.
Từ ghép
bác bác • cách bác • đáp bác

bạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bắp tay
2. nem
3. phanh thây



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典