膊 bác [Chinese font] 膊 →Tra cách viết của 膊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
bác
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “thượng bác” 上膊 phần cánh tay gần vai, “hạ bác” 下膊 phần cánh tay ở dưới cùi chỏ.
2. (Danh) Phiếm chỉ phần trên thân người. ◎Như: “đả xích bác” 打赤膊 để mình trần.
3. (Danh) Thịt khô. § Thông “phủ” 脯.
4. (Động) Phanh thây xé xác. ◇Tả truyện 左傳: “Phất thính, sát nhi bác chư thành thượng” 弗聽, 殺而膊諸城上 (Thành Công nhị niên 成公二年) Không nghe, giết rồi xé xác ở trên thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắp tay, phần tay gần vai gọi là thượng bác 上膊, phần tay ở dưới gọi là hạ bác 下膊.
② Nem.
③ Phanh thây xé xác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cánh tay: 赤膊 Cởi trần, mình trần;
② (văn) Nem;
③ (văn) Phanh thây xé xác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thịt khô làm nem — Bắp tay.
Từ ghép
bác bác 膊膊 • cách bác 胳膊 • đáp bác 搭膊
bạc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bắp tay
2. nem
3. phanh thây
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典