Kanji Version 13
logo

  

  

bàng [Chinese font]   →Tra cách viết của 膀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
bàng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. phình ra
2. (xem: bàng quang )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “kiên bàng” bắp vai.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” .
4. (Danh) § Xem “bàng tử” .
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bàng quang bong bóng, bọng đái.
② Tục gọi bắp vai là kiên bàng .
Từ điển Trần Văn Chánh
】bàng quang [pángguang] Bàng quang, bọng đái, bong bóng: Sỏi bàng quang; Viêm bọng đái; Chụp bàng quang. Xem [băng], [bàng], , [pang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạng sườn — Xem Bàng quang .
Từ ghép
bàng quang • bàng quang kết thạch • bàng quang viêm • bàng tử • điếu bàng tử

báng
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Tán tỉnh, gạ gẫm. Xem [băng], [páng].



bảng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vai, bả vai
2. cánh (chim)
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cánh tay: Hai cánh tay anh ấy rất khỏe;
② Cánh (chim hay gà vịt...). Xem , [pang], [bàng], [páng].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典