膀 bàng [Chinese font] 膀 →Tra cách viết của 膀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
bàng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. phình ra
2. (xem: bàng quang 膀胱)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “kiên bàng” 肩膀 bắp vai.
2. (Danh) Hai cánh chim. ◎Như: “sí bàng” 翅膀 lông cánh (chim, côn trùng).
3. (Danh) § Xem “bàng quang” 膀胱.
4. (Danh) § Xem “bàng tử” 膀子.
5. (Tính) Xưng, phù thũng. ◎Như: “nhãn bì nhi khốc đắc bàng bàng đích” 眼皮兒哭得膀膀的 mí mắt khóc xưng phù.
6. (Động) § Xem “điếu bàng tử” 弔膀子.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàng quang 膀胱 bong bóng, bọng đái.
② Tục gọi bắp vai là kiên bàng 肩膀.
Từ điển Trần Văn Chánh
【膀胱】bàng quang [pángguang] Bàng quang, bọng đái, bong bóng: 膀胱結石 Sỏi bàng quang; 膀胱炎 Viêm bọng đái; 膀胱造影 Chụp bàng quang. Xem 膀 [băng], [bàng], 膀, 胮 [pang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 胮.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạng sườn — Xem Bàng quang 膀胱.
Từ ghép
bàng quang 膀胱 • bàng quang kết thạch 膀胱結石 • bàng quang viêm 膀胱炎 • bàng tử 膀子 • điếu bàng tử 弔膀子
báng
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Tán tỉnh, gạ gẫm. Xem 膀 [băng], [páng].
bảng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vai, bả vai
2. cánh (chim)
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cánh tay: 他的兩膀眞有勁 Hai cánh tay anh ấy rất khỏe;
② Cánh (chim hay gà vịt...). Xem 膀, 胮 [pang], 膀 [bàng], [páng].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典