腿 thối [Chinese font] 腿 →Tra cách viết của 腿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
thoái
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chân: 兩條腿走路 Đi bằng hai chân; 前腿 Chân trước; 後腿 Chân sau; 大腿 Đùi, bắp vế, bắp đùi. Cv. 骽;
② Bộ phận giống như chân của đồ dùng: 褲腿 Ống quần; 桌子腿 Chân bàn;
③ Giam bông: 火腿.
thối
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đùi, phần trên của chân
2. chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đùi. ◎Như: “đại thối” 大腿 đùi vế, “tiểu thối” 小腿 bắp chân. Nguyên viết là “thối” 骽.
2. (Danh) Chân đồ vật. ◎Như: “trác thối” 桌腿 chân bàn, “ỷ thối” 椅腿 chân ghế.
3. (Danh) Gọi tắt của “hỏa thối” 火腿 bắp đùi heo muối mặn (jambon). ◎Như: “Vân thối” 雲腿 jambon Vân Nam.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðùi. Ðùi vế gọi là đại thối 大腿, bắp chân gọi là tiểu thối 小腿. Nguyên viết là thối 骽.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chân: 兩條腿走路 Đi bằng hai chân; 前腿 Chân trước; 後腿 Chân sau; 大腿 Đùi, bắp vế, bắp đùi. Cv. 骽;
② Bộ phận giống như chân của đồ dùng: 褲腿 Ống quần; 桌子腿 Chân bàn;
③ Giam bông: 火腿.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắp vế — Phần thịt ở sau đùi.
Từ ghép
đại thối 大腿 • tiểu thối 小腿
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典