腸 tràng →Tra cách viết của 腸 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: チョウ
Ý nghĩa:
ruột, intestines
腸 tràng, trường [Chinese font] 腸 →Tra cách viết của 腸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
tràng
phồn thể
Từ điển phổ thông
ruột
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ruột. § Phần nhỏ liền với dạ dày gọi là “tiểu tràng” 小腸 ruột non, phần to liền với hậu môn gọi là “đại tràng” 大腸 ruột già.
2. (Danh) Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ. ◎Như: “tràng đỗ” 腸肚 ruột gan, lòng dạ, tâm tư.
3. § Còn đọc là “trường”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ruột. Phần nhỏ liền với dạ dầy gọi là tiểu tràng 小腸 ruột non, phần to liền với lỗ đít gọi là đại tràng 大腸 ruột già. Còn đọc là trường.
② Ðoạn tràng 斷腸 rất đau lòng. Lí Bạch 李白: Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn trường 一枝紅艷露凝香,雲雨巫山枉斷腸 Nàng (Dương Quý Phi 楊貴妃) như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ruột, lòng: 大腸 Ruột già, đại tràng; 心腸好 Lòng ngay dạ thẳng.
Từ ghép
can tràng thốn đoạn 肝腸寸斷 • đại tràng 大腸 • đỗ tràng 肚腸
trường
phồn thể
Từ điển phổ thông
ruột
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ruột. § Phần nhỏ liền với dạ dày gọi là “tiểu tràng” 小腸 ruột non, phần to liền với hậu môn gọi là “đại tràng” 大腸 ruột già.
2. (Danh) Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ. ◎Như: “tràng đỗ” 腸肚 ruột gan, lòng dạ, tâm tư.
3. § Còn đọc là “trường”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ruột. Phần nhỏ liền với dạ dầy gọi là tiểu tràng 小腸 ruột non, phần to liền với lỗ đít gọi là đại tràng 大腸 ruột già. Còn đọc là trường.
② Ðoạn tràng 斷腸 rất đau lòng. Lí Bạch 李白: Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn trường 一枝紅艷露凝香,雲雨巫山枉斷腸 Nàng (Dương Quý Phi 楊貴妃) như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ruột, lòng: 大腸 Ruột già, đại tràng; 心腸好 Lòng ngay dạ thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruột, một cơ quan tiêu hoá. Td: Đại trường ( ruột già ) — Chỉ lòng dạ. Td: Đoạn trường ( đứt ruột, ý nói đau lòng ) — Cũng đọc Tràng.
Từ ghép
can trường 肝腸 • cửu bản dương trường 九坂羊腸 • cửu hồi trường 九迴腸 • đại trường 大腸 • đoạn trường 斷腸 • đoạn trường tân thanh 斷腸新聲 • manh trường 盲腸 • nhuận trường 潤腸 • sầu trường 愁腸 • sung trường 充腸 • tâm trường 心腸 • thực bất sung trường 食不充腸 • tiểu trường 小腸 • trường dịch 腸液 • trường đoạn 腸斷
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典