腱 kiên, kiện [Chinese font] 腱 →Tra cách viết của 腱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
kiên
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu gân, sụn. § Cũng đọc là “kiên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầu gân. Như chỗ đầu gân các giống vật nấu làm đồ ăn ngon, ta gọi là sụn. Cũng đọc là chữ kiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(giải) Gân, đầu gân, sụn. Cg. 肌腱 [jijiàn].
kiện
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đầu gân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu gân, sụn. § Cũng đọc là “kiên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầu gân. Như chỗ đầu gân các giống vật nấu làm đồ ăn ngon, ta gọi là sụn. Cũng đọc là chữ kiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(giải) Gân, đầu gân, sụn. Cg. 肌腱 [jijiàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu gân, chỗ gân bám vào xương ( Tendon ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典