腰 yêu →Tra cách viết của 腰 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: ヨウ、こし
Ý nghĩa:
eo lưng, loins
腰 yêu [Chinese font] 腰 →Tra cách viết của 腰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
yêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái lưng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Eo, lưng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lục ấn triền yêu minh đắc ý” 六印纏腰鳴得意 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Ấn tướng quốc sáu nước giắt lưng reo đắc ý.
2. (Danh) Tục gọi quả cật (trái thận) là “yêu tử” 腰子.
3. (Danh) Phần ở lưng chừng của sự vật: eo, sườn, v.v. ◎Như: “hải yêu” 海腰 eo bể, “san yêu” 山腰 lưng chừng núi, sườn núi, “lang yêu” 廊腰 eo hành lang.
4. (Danh) Lượng từ: ngày xưa đơn vị dây lưng gọi là “yêu” 腰. ◎Như: “đái nhất yêu” 帶一腰 mang một dây lưng.
5. (Động) Đeo trên lưng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Yêu cung thỉ tương ma kiết” 腰弓矢相摩戛 (Kim hòa thượng 金和尚) Cung tên đeo lưng, va chạm lách cách.
Từ điển Thiều Chửu
① Lưng. Tục gọi quả cật là yêu tử 腰子.
② Eo. Chỗ đất nào hai đầu phình giữa thắt lại gọi là yêu, như hải yêu 海腰 eo bể.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lưng: 彎腰 Khom lưng;
② Sườn (núi), eo: 山腰 Sườn núi; 海腰 Eo biển;
③ [Yao] (Họ) Yêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưng — Chỗ địa thế thắt lại như cái lưng. Chỗ hiểm trở, quan trọng.
Từ ghép
chiết yêu 折腰 • liễu yêu 柳腰 • loan yêu 弯腰 • loan yêu 彎腰 • phong yêu 蜂腰 • sở yêu 楚腰 • thúc yêu 束腰 • yêu bao 腰包 • yêu châu 腰舟 • yêu chuỳ 腰椎 • yêu đái 腰帶 • yêu đao 腰刀 • yêu kiếm 腰劍 • yêu phiến 腰扇 • yêu thống 腰痛 • yêu trảm 腰斬 • yêu tử 腰子 • yêu vận 腰韻 • yêu vi 腰圍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典