腫 thũng →Tra cách viết của 腫 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: シュ、は-れる、は-らす
Ý nghĩa:
u bướu, tumor
腫 thũng, trũng [Chinese font] 腫 →Tra cách viết của 腫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
thũng
phồn thể
Từ điển phổ thông
sưng, nề, phù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh sưng, nhọt độc. ◎Như: “viêm thũng” 炎腫 bệnh sưng lên vì nóng sốt.
2. (Tính) Sưng, phù. ◎Như: “bì phu hồng thũng” 皮膚紅腫 da ngoài sưng đỏ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Đệ nhị thiên, thũng trước nhãn tình khứ công tác” 第二天, 腫著眼睛去工作 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) (Và) ngày hôm sau, (lại) mang cặp mắt sưng húp đi làm thuê.
3. (Tính) Nặng nề, to béo, thô kệch. § Xem “ủng thũng” 擁腫.
Từ điển Thiều Chửu
① Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng 擁腫. Trang Tử 莊子: Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi Vu, kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc 吾有大樹,人謂之樗,其大本擁腫,而不中繩墨 tôi có một cây lớn, người ta gọi nó là cây cây xư, gốc lớn nó lồi lõm, không đúng dây mực.
② Nhọt. Cũng đọc là chữ trũng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sưng, nề, phù: 紅腫 Sưng tấy; 腫處隆起 Sưng vù; 手腳浮腫 Chân tay bị phù;
② Nhạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh sưng thân người lên. Td: Phù thũng.
Từ ghép
tỵ thanh kiểm thũng 鼻青臉腫 • ủng thũng 擁腫 • ung thũng 臃腫 • viêm thũng 炎腫
trũng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh sưng, nhọt độc. ◎Như: “viêm thũng” 炎腫 bệnh sưng lên vì nóng sốt.
2. (Tính) Sưng, phù. ◎Như: “bì phu hồng thũng” 皮膚紅腫 da ngoài sưng đỏ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Đệ nhị thiên, thũng trước nhãn tình khứ công tác” 第二天, 腫著眼睛去工作 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) (Và) ngày hôm sau, (lại) mang cặp mắt sưng húp đi làm thuê.
3. (Tính) Nặng nề, to béo, thô kệch. § Xem “ủng thũng” 擁腫.
Từ điển Thiều Chửu
① Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng 擁腫. Trang Tử 莊子: Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi Vu, kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc 吾有大樹,人謂之樗,其大本擁腫,而不中繩墨 tôi có một cây lớn, người ta gọi nó là cây cây xư, gốc lớn nó lồi lõm, không đúng dây mực.
② Nhọt. Cũng đọc là chữ trũng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典