Kanji Version 13
logo

  

  

tinh [Chinese font]   →Tra cách viết của 腥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
tinh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thịt sống
2. tanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt sống. ◇Luận Ngữ : “Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi” , (Hương đảng ) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên rồi mới ăn.
2. (Danh) Mùi tanh. ◇Nguyễn Du : “Mãn thành tây phong xuy huyết tinh” 滿西 (Trở binh hành ) Đầy thành gió tây thổi mùi máu tanh.
3. (Tính) Tanh, hôi. ◎Như: “tinh xú” tanh hôi. ◇Vương Sung : “Túc vị vi mễ, mễ vị thành phạn, khí tinh vị thục, thực chi thương nhân” , , , (Luận hành , Lượng tri ) Lúa chưa là gạo, gạo chưa thành cơm, mùi hôi chưa chín, ăn vào làm tổn hại người.
4. (Tính) Bẩn thỉu, xấu ác. ◇Quốc ngữ : “Kì chánh tinh tao” (Chu ngữ thượng ) Chính trị đó tanh tưởi xấu xa.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịt sống. Luận ngữ : Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên rồi mới ăn.
② Tanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tanh, hôi: Mùi tanh cá;
② (văn) Thịt sống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùi hôi của thịt sống — Mùi tanh của cá — Tanh hôi. Như chữ Tinh .
Từ ghép
tinh thiên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典