腕 oản, uyển →Tra cách viết của 腕 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: ワン、うで
Ý nghĩa:
cánh tay, tay nghề, arm
腕 oản, uyển [Chinese font] 腕 →Tra cách viết của 腕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
oản
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cổ tay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ tay. § Cũng gọi là “oản tử” 腕子. ◎Như: “ách oản” 扼腕 chống tay, nắm cổ tay. Diễn tả: (1) dáng người ta lúc thất ý, toan tính không ra. (2) vẻ phẫn nộ. (3) dáng đắc chí, phấn chấn. (4) dáng than van, thở dài.
2. Cũng đọc là “uyển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổ tay. Người ta tới lúc thất ý thường chống tay thở dài, nên toan tính không ra gọi là ách oản 扼腕.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cổ tay: 腕力 Sức cổ tay; 腕子 Cổ tay. Cg. 腕兒 [wànr].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cổ tay. Cườm tay.
Từ ghép
ách oản 扼腕 • thủ oản 手腕
uyển
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ tay. § Cũng gọi là “oản tử” 腕子. ◎Như: “ách oản” 扼腕 chống tay, nắm cổ tay. Diễn tả: (1) dáng người ta lúc thất ý, toan tính không ra. (2) vẻ phẫn nộ. (3) dáng đắc chí, phấn chấn. (4) dáng than van, thở dài.
2. Cũng đọc là “uyển”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cổ tay: 腕力 Sức cổ tay; 腕子 Cổ tay. Cg. 腕兒 [wànr].
Từ ghép
ác uyển 握腕 • ách uyển 扼腕 • viên uyển 圓腕
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典