腔 khang, xoang [Chinese font] 腔 →Tra cách viết của 腔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
khang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xương rỗng
2. lồng ngực
3. điệu hát (âm xoang)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bộ phận ở trong trống rỗng trên thân thể người hoặc động vật. ◎Như: “khẩu khang” 口腔 buồng miệng, “hung khang” 胸腔 lồng ngực, “phúc khang” 腹腔 xoang bụng.
2. (Danh) Chỗ rỗng không của vật thể. ◎Như: “lô khang nhi” 爐腔兒 hầm lò.
3. (Danh) Điệu hát. ◎Như: “Tần khang” 秦腔.
4. (Danh) Giọng nói, khẩu âm. ◎Như: “Quảng Đông khang” 廣東腔 giọng Quảng Đông.
5. (Danh) Lời nói, chuyện nói. ◎Như: “đáp khang” 搭腔 lời đáp lại.
6. (Danh) Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu. ◇Tây du kí 西遊記: “Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương” 老王果依此計, 即教管事的買辦了七八口豬, 四五腔羊 (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
7. § Ta quen đọc là “xoang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương rỗng, các loài động vật như sâu bọ, san hô gọi là khang tràng động vật 腔腸動物 loài động vật ruột rỗng.
② Chỗ rỗng không ở trong ngực cũng gọi là khang.
③ Ðiệu hát. Ta quen đọc là chữ xoang.
khoang
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần trống ở bên trong. Td: Hung khoang 胸腔 ( trong ngực ) — Âm thanh nhịp điệu của một bài nhạc — Ta có người đọc Xoang.
soang
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điệu đàn. Cũng đọc Khoang, hoặc Xoang.
xoang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xương rỗng
2. lồng ngực
3. điệu hát (âm xoang)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bộ phận ở trong trống rỗng trên thân thể người hoặc động vật. ◎Như: “khẩu khang” 口腔 buồng miệng, “hung khang” 胸腔 lồng ngực, “phúc khang” 腹腔 xoang bụng.
2. (Danh) Chỗ rỗng không của vật thể. ◎Như: “lô khang nhi” 爐腔兒 hầm lò.
3. (Danh) Điệu hát. ◎Như: “Tần khang” 秦腔.
4. (Danh) Giọng nói, khẩu âm. ◎Như: “Quảng Đông khang” 廣東腔 giọng Quảng Đông.
5. (Danh) Lời nói, chuyện nói. ◎Như: “đáp khang” 搭腔 lời đáp lại.
6. (Danh) Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu. ◇Tây du kí 西遊記: “Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương” 老王果依此計, 即教管事的買辦了七八口豬, 四五腔羊 (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
7. § Ta quen đọc là “xoang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương rỗng, các loài động vật như sâu bọ, san hô gọi là khang tràng động vật 腔腸動物 loài động vật ruột rỗng.
② Chỗ rỗng không ở trong ngực cũng gọi là khang.
③ Ðiệu hát. Ta quen đọc là chữ xoang.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khoảng rỗng, lồng, buồng, khoang, nòng, bụng: 胸腔 Lồng ngực; 口腔 Buồng miệng; 爐腔 Bụng lò;
② Điệu hát: Xem 梆子腔 [bangziqiang];
③ Nói: 不答腔兒 Không trả lời, không đáp lại;
④ Giọng: 一口北方腔 Nói rặc giọng Miền Bắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khoảng đất trống ở bên trong. Td: Hung xoang ( lồng ngực ). Thuyền xoang ( cái khoang thuyền ) — Điệu nhạc. Khúc hát. Đoạn trường tân thanh : » Khúc nhà tay lựa nên xoang, Một thiên bạc mệnh lại càng não nhân « — Đáng lẽ đọc Khoang.
Từ ghép
xoang điệu 腔調
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典