腓 phì [Chinese font] 腓 →Tra cách viết của 腓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
phì
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bắp chân
2. đau ốm
3. lành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bắp chân. § Tục gọi là “thối đỗ” 腿肚.
2. (Danh) Hình phạt chặt chân (thời xưa). ◎Như: “phì tích” 腓辟 hình phạt chặt chân.
3. (Động) Bệnh hoạn. ◇Thi Kinh 詩經: “Thu nhật thê thê, Bách hủy cụ phì” 秋日淒淒, 百卉具腓 (Tiểu nhã 小雅, Tứ nguyệt 四月) Ngày thu lạnh lẽo, Trăm loài cây cỏ đều tiêu điều.
4. (Động) Lánh, tránh né.
Từ điển Thiều Chửu
① Bọng chân, bắp chân.
② Ðau, ốm.
③ Lành.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bắp chân, bắp chuối (chân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắp chân — Tránh đi — bệnh tật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典