腑 phủ [Chinese font] 腑 →Tra cách viết của 腑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
phủ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phủ tạng (lục phủ gồm có: 中醫上指胃 trung y thượng chỉ vị; 膽,胆 đảm; 大腸,大肠 đại tràng; 小腸,小肠 tiểu tràng; 膀胱 bàng quang; 三焦 tam tiêu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dạ dày, mật, ruột già, ruột non, bong bóng, ba mạng mỡ: “trung y thượng chỉ vị, đảm, đại tràng, tiểu tràng, bàng quang, tam tiêu” 中醫上指胃, 膽, 大腸, 小腸, 膀胱, 三焦 gọi là “lục phủ” 六腑. § Xem “ngũ tạng” 五臟.
2. (Danh) Tục gọi tấm lòng là “phế phủ” 肺腑. § Xem thêm từ này.
Từ điển Thiều Chửu
① Dạ dày, mật, ruột già, ruột non, bong bóng, ba mạng mỡ: trung y thượng chỉ vị, đảm, đại tràng, tiểu tràng, bàng quang, tam tiêu 中醫上指胃、膽、大腸、小腸、膀胱、三焦 gọi là lục phủ 六腑. Xem ngũ tạng 五臟.
② Tục gọi tấm lòng là phế phủ 肺腑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tạng phủ. Xem 臟腑 [zàngfư], 六腑 [liùfư].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cơ quan tiêu hoá trong thân thể con người. Xem them Lục phủ. Vần Lục.
Từ ghép
lục phủ 六腑 • phế phủ 肺腑 • tạng phủ 臓腑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典