腋 dịch [Chinese font] 腋 →Tra cách viết của 腋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
dịch
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nách. ◎Như: “tập dịch thành cừu” 集腋成裘 góp lông da hồ ở dưới nách (có rất ít) thành áo cừu, ý nói góp ít thành nhiều. § Cũng như nói “tích thiểu thành đa” 積少成多.
2. (Danh) Bên cạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Nách. Nách liền ngay với cánh tay, vì thế sự gì thiết cận gọi là trửu dịch 肘腋.
② Da nách con hồ. Như tập dịch thành cừu 集腋成裘 họp da hồ thành áo cừu. Vì thế sự gì linh tinh mà thu xếp lại cho tề chỉnh cũng gọi là tập dịch 集腋.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nách.
Từ ghép
chửu dịch 肘腋 • dịch xú 腋臭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典