脣 thần [Chinese font] 脣 →Tra cách viết của 脣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
thần
phồn thể
Từ điển phổ thông
môi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Môi. ◎Như: “thần vong xỉ hàn” 脣亡齒寒 môi hở răng lạnh. § Ý nói các nước láng giềng với nhau phải dựa lẫn nhau mới đủ chống với nước khác, nếu tự chia rẽ nhau thì tất bị kẻ mạnh tàn phá. ◇Vi Trang 韋莊: “Chu thần vị động, Tiên giác khẩu chi hương” 朱脣未動, 先覺口脂香 (Giang thành tử 江城子, Từ 詞).
2. (Danh) Mượn chỉ bên cạnh hoặc bên mé vật gì đó. ◎Như: “tấn thần” 鬢脣 bên mé tóc mai.
Từ điển Thiều Chửu
① Môi. Thần vong xỉ hàn 脣亡齒寒 môi hở răng lạnh, ý nói các nước láng giềng với nhau phải dựa lẫn nhau mới đủ chống với nước khác, nếu tự chia rẽ nhau thì tất bị kẻ mạnh tàn phá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Môi: 脣亡齒寒 Môi hở răng lạnh. Cg. 嘴唇 [zuêchún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái môi ( phần ngoài miệng ). Cũng viết 唇.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典