脛 hĩnh [Chinese font] 脛 →Tra cách viết của 脛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
hĩnh
phồn thể
Từ điển phổ thông
cẳng chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cẳng chân, từ đầu gối đến chân. § Tục gọi là “tiểu thối” 小腿. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn” 性成鶴脛何容斷 (Tự thán 自嘆) Chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.
Từ điển Thiều Chửu
① Cẳng chân, từ đầu gối đến chân gọi là hĩnh. Nguyễn Du 阮攸: Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn 性成鶴脛何容斷 chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cẳng chân (phần từ đầu gối tới bàn chân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống chân, phần từ đầu gối trở xuống. Chẳng hạn Hĩnh cốt ( xương ống chân ống quyển ).
Từ ghép
bất hĩnh nhi tẩu 不脛而走
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典