脘 oản, quản [Chinese font] 脘 →Tra cách viết của 脘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
oản
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lần trong của dạ dày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xoang dạ dày. § Ta quen đọc là “oản”.
Từ điển Thiều Chửu
① Phần trong của dạ dày, trên rốn năm tấc gọi là thượng quản 上脘, trên rốn bốn tấc chính giữa dạ dày gọi là trung quản 中脘, trên rốn hai tấc gọi là hạ quản 下脘. Ta quen đọc là chữ oản.
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) Phần bên trong của dạ dày (trên rốn 5 tấc là thượng quản; trên rốn 4 tấc , giữa dạ dày là trung quản; trên rốn 2 tấc là hạ quản).
quản
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lần trong của dạ dày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xoang dạ dày. § Ta quen đọc là “oản”.
Từ điển Thiều Chửu
① Phần trong của dạ dày, trên rốn năm tấc gọi là thượng quản 上脘, trên rốn bốn tấc chính giữa dạ dày gọi là trung quản 中脘, trên rốn hai tấc gọi là hạ quản 下脘. Ta quen đọc là chữ oản.
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) Phần bên trong của dạ dày (trên rốn 5 tấc là thượng quản; trên rốn 4 tấc , giữa dạ dày là trung quản; trên rốn 2 tấc là hạ quản).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quản
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典