脊 tích →Tra cách viết của 脊 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: セキ
Ý nghĩa:
xương sống, stature
脊 tích [Chinese font] 脊 →Tra cách viết của 脊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
tích
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xương sống
2. cao và bằng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương sống.
2. (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể cao ở giữa mà thấp ở chung quanh: nóc, đỉnh. ◎Như: “ốc tích” 屋脊 nóc nhà, “san tích” 山脊 đỉnh núi.
3. (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể thẳng và dài: gáy, sống. ◎Như: “đao tích” 刀脊 sống dao, “thư tích” 書脊 gáy sách.
4. (Danh) Lẽ. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu luân hữu tích” 有倫有脊 (Tiểu Nhã, Chính nguyệt) Có luân lí có lí lẽ.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương sống, có 24 đốt.
② Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích, như ốc tích 屋脊 cái nóc nhà.
③ Lẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 脊 [jê].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xương sống;
② Lưng, ngọn, sống, đỉnh, nóc, gáy: 脊背 Lưng; 山脊 Sống núi; 屋脊 Nóc nhà; 書脊 Gáy sách. Xem 脊 [jí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương sống — Cái sống nổi lên ở giữa. Td: Sơn tích ( sống núi ).
Từ ghép
bối tích 背脊 • địa tích 地脊 • tích tuỷ 脊髓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典