脈 mạch →Tra cách viết của 脈 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: ミャク
Ý nghĩa:
mạch máu, vein
脈 mạch [Chinese font] 脈 →Tra cách viết của 脈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
mạch
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mạch máu
2. mạch, thớ, gân
3. liền nhau
4. nhìn đăm đắm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Huyết quản, đường máu chảy. ◎Như: “động mạch” 動脈 mạch máu đỏ, “tĩnh mạch” 靜脈 mạch máu đen. § Ngày xưa viết là 衇. Tục viết là 脉.
2. (Danh) Dòng nước chảy dưới mặt đất. ◇Hoàng Phủ Nhiễm 皇甫冉: “Thổ cao mạch động tri xuân tảo, Ôi úc âm thâm trường đài thảo” 土膏脈動知春早, 隈隩陰深長苔草 (Tạp ngôn Vô Tích Huệ san tự lưu tuyền ca 雜言無錫惠山寺流泉歌).
3. (Danh) Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là “mạch”. ◎Như: “sơn mạch” 山脈 mạch núi, “toàn mạch” 泉脈 mạch nước, “diệp mạch” 葉脈 gân lá.
4. (Danh) Sự liên hệ huyết thống. ◎Như: “nhất mạch tương truyền” 一脈相傳 cùng một huyết thống truyền lại.
5. (Danh) Nhịp đập của mạch máu. ◎Như: “mạch chẩn” 脈診 chẩn mạch, “bả mạch” 把脈 bắt mạch. ◇Vương Phù 王符: “Phàm trị bệnh giả tất tiên tri mạch chi hư thật” 凡治病者必先知脈之虛實 (Tiềm phu luận 潛夫論) Phàm người trị bệnh, thì trước hết phải biết mạch hư thật.
6. (Danh) Lá cây, cánh côn trùng có đường ngấn giống như huyết quản, cũng gọi là “mạch”. ◎Như: “diệp mạch” 葉脈 thớ lá, gân lá.
7. (Động) Bắt mạch (để khám bệnh).
8. (Động) Nhìn, xem xét, quan sát. § Thông “mạch” 眽.
9. (Phó) “Mạch mạch” 脈脈 trông nhau đăm đắm. ◇Cổ thi 古詩: “Doanh doanh nhất thủy gian, Mạch mạch bất đắc ngữ” 盈盈一水間, 脈脈不得語 (Điều điều khiên ngưu tinh 迢迢牽牛星) Tràn trề một dòng sông, Đăm đăm nhìn không nói. § Cũng viết là “mạch mạch” 眽眽.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạch máu, mạch máu đỏ gọi là động mạch 動脈, mạch máu đen gọi là tĩnh mạch 靜脈. Ngày xưa viết là 衇. Tục viết là 脉.
② Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là mạch. Như sơn mạch 山脈 mạch núi, toàn mạch 泉脈 mạch nước, v.v.
③ Mạch, thầy thuốc xem mạch động ở vệ cổ tay để phân biệt chứng bệnh.
④ Xương lá, các đường gân trên lá cây gọi là diệp mạch 葉脈.
⑤ Mạch mạch 脈脈 trông nhau đăm đắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (giải) Mạch máu: 動脈 Động mạch; 靜脈 Tĩnh mạch;
② Mạch: 診脈 Bắt mạch;
③ Mạch (gân lá của thực vật hoặc gân cánh của động vật);
④ Rặng, mạch: 山脈 Rặng núi; 礦脈 Mạch mỏ. Xem 脈 [mò].
Từ điển Trần Văn Chánh
【脈脈】mạch mạch [mòmò] Say đắm, đắm đuối: 脈脈含情 Say mê, tình tứ; 脈脈相視 Nhìn nhau đắm đuối; 脈脈地注視着遠去的丈夫 Chị đắm đuối nhìn người chồng đi khuất ở phía xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 脉.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống dẫn máu trong cơ thể. Tức mạch máu — Đường đi, đường nước chảy, đường chạy dài của núi. Hoa Tiên có câu: » Là điều thuận miệng vắng đây, mạch rừng bưng bít cho hay mới là «.
Từ ghép
án mạch 按脈 • bát mạch 八脈 • chẩn mạch 診脈 • diệp mạch 葉脈 • đại động mạch 大動脈 • đại tĩnh mạch 大靜脈 • động mạch 動脈 • huyết mạch 血脈 • kinh mạch 經脈 • long mạch 龍脈 • mạch lạc 脈絡 • mệnh mạch 命脈 • môn mạch 門脈 • nhược mạch 弱脈 • sơn mạch 山脈
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典