Kanji Version 13
logo

  

  

脂 chi  →Tra cách viết của 脂 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: シ、あぶら
Ý nghĩa:
mỡ, chất béo, fat

chi [Chinese font]   →Tra cách viết của 脂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
chi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mỡ tảng
2. sáp, nhựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất dầu mỡ của động vật hay thực vật. ◎Như: “tùng chi” dầu thông.
2. (Danh) Viết tắt của “yên chi” dầu sáp dùng để trang sức. § Nguyên viết là . Có khi viết là hay . ◎Như: “chi phấn” phấn sáp.
3. (Danh) Ví dụ tiền của. ◎Như: “dân chi dân cao” "dầu mỡ" của cải của dân.
4. (Danh) Họ “Chi”.
5. (Động) Bôi dầu mỡ cho trơn tru. ◇Thi Kinh : “Nhĩ chi cức hành, Hoàng chi nhĩ xa?” , (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Ngươi đi vội vàng, Sao lại rảnh rang vô dầu mỡ cho xe của ngươi?
Từ điển Thiều Chửu
① Mỡ tảng, mỡ dót lại từng mảng.
② Yên chi phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là . Có khi viết là hay . Tục gọi tắt là chi , như chi phấn phấn sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】 chi phương [zhifáng] a. Mỡ, chất mỡ, béo, chất béo; b. Chất bổ của cây cỏ;
② Sáp đỏ, son: Tô son điểm phấn, tô điểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỡ đọng — Sáp tô môi của đàn bà — Tốt đẹp. Thoa dầu mỡ — Mập mạp.
Từ ghép
bì chi • cao chi • chi cao • chi du • chi ma • chi phấn • chi phương • chi xa • não chi • ngưng chi • thái chi • thái chi • yên chi • yên chi • yên chi • yên chi hổ

chỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mỡ tảng
2. sáp, nhựa



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典