胞 bào →Tra cách viết của 胞 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: ホウ
Ý nghĩa:
bào thai, tế bào, placenta
胞 bào [Chinese font] 胞 →Tra cách viết của 胞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
bào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vật tròn có vỏ bọc ngoài
2. bao bọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhau, màng bọc cái thai.
2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá” 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎Như: “đồng bào” 同胞 dân một nước.
4. (Danh) Bệnh nhọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Bào thai 胞胎, lúc con còn ở trong bụng mẹ, ngoài có cái mạng bao bọc gọi là bào (nhau).
② Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. Như tế bào 細胞 một chất nhỏ kết cấu thành các sinh vật.
③ Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào 同胞 anh em ruột. Nói rộng ra, anh bố gọi là bào bá 胞伯 bác ruột, em bố gọi là bào thúc 胞叔 chú ruột. Người trong một nước cũng gọi là đồng bào, nghĩa là cùng là con cháu một ông tổ sinh ra vậy.
④ Cùng nghĩa với chữ bào 庖.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái nhau, nhau đẻ, màng bọc thai, bào thai;
② Ruột thịt: 胞兄 Anh ruột; 胞叔 Chú ruột;
③ Bào: 同胞 Đồng bào; 細胞 Tế bào;
④ (văn) Như 庖 (bộ 广).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bọc ngoài đứa trẻ — Cái nhau của thai nhi — Chỉ anh chị cùng cha cùng mẹ, tức cùng một bọc.
Từ ghép
bào đệ 胞弟 • bào huynh 胞兄 • bào huynh đệ 胞兄弟 • bào muội 胞妹 • bào thai 胞胎 • bào tỉ 胞姊 • bào tỉ muội 胞姊妹 • bào tử 胞子 • bào tử trùng 胞子蟲 • bào y 胞衣 • đồng bào 同胞 • kiều bào 僑胞 • song bào 雙胞 • tế bào 細胞 • tế bào 细胞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典