胚 phôi [Chinese font] 胚 →Tra cách viết của 胚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
phôi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bào thai
2. vật chưa làm xong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phụ nữ có mang được một tháng gọi là “phôi” 胚.
2. (Danh) Bào thai, mầm.
3. (Danh) Đồ vật chưa làm xong. § Thông “phôi” 坏. ◎Như: “từ phôi” 瓷胚, “đào phôi” 陶胚, “thô phôi” 粗胚.
Từ điển Thiều Chửu
① Chửa, có mang mới được một tháng gọi là phôi.
② Ðồ chưa xong hẳn gọi là phôi, nghĩa là mới có hình. Phôi thai 胚胎 cái gì mới ở bước đầu, cái mầm mới sinh ra. Có khi viết là phôi 肧.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (sinh) Mầm, phôi, phôi thai, bào thai;
② Đồ vật làm chưa xong, vật đúc chưa xong;
③ Mầm (chồi) cây non. Cv. 胚.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phôi 肧.
Từ ghép
phôi thai 胚胎
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典