胎 thai →Tra cách viết của 胎 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: タイ
Ý nghĩa:
mang thai, tử cung, womb
胎 thai [Chinese font] 胎 →Tra cách viết của 胎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
thai
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái thai, bào thai
2. có thai, có mang, có chửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thể xác non, còn ở trong bụng mẹ (người hoặc động vật). ◎Như: “hoài thai” 懷胎 mang thai, “song bào thai” 雙胞胎 thai sinh đôi.
2. (Danh) Lượng từ: lần chửa, đẻ. ◎Như: “đầu thai” 頭胎 đẻ lần đầu, “đệ nhị thai” 第二胎 đẻ lần thứ hai.
3. (Danh) Đồ vật chưa làm xong. ◎Như: “nê thai” 泥胎 đồ gốm mộc.
4. (Danh) Lớp lót, lớp đệm bên trong đồ vật (quần áo, chăn mền). ◎Như: “miên hoa thai” 棉花胎 lớp đệm bông gòn, “luân thai” 輪胎 bánh xe (vỏ và ruột bằng cao su).
5. (Danh) Mầm mống, căn nguyên. ◎Như: “họa thai” 禍胎 mầm tai họa.
6. (Danh) Khuôn, cái cốt để chế tạo đồ vật. ◎Như: “thai cụ” 胎具 cái khuôn để chế tạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Có mang ba tháng gọi là thai. Lúc con còn ở trong bụng đều gọi là thai, như thai giáo 胎教 dạy từ lúc còn trong bụng.
② Cái khuôn, cái cốt chế nên đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái thai: 懷胎 Có thai, có mang, chửa; 怪胎 Quái thai. (Ngr) Mầm mống (của một sự việc), căn nguyên: 禍胎 Mầm tai hoạ;
② Chỉ bộ phận bên trong của đồ vật: 輪胎 Xăm lốp; 内胎 Xăm; 棉胎 Ruột chăn bông;
③ Mộc: 泥胎 Đồ gốm mộc;
④ (văn) Cái khuôn;
⑤ (văn) Mới, trước, thai nghén, phôi thai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đàn bà có mang ba tháng — Có mang — Đứa trẻ còn nằm trong bụng mẹ.
Từ ghép
an thai 安胎 • bạng thai 蚌胎 • bào thai 胞胎 • châu thai 珠胎 • đầu thai 投胎 • đoạ thai 墮胎 • hoạ thai 禍胎 • hoài thai 懷胎 • hoang thai 荒胎 • lạc thai 落胎 • phôi thai 肧胎 • phôi thai 胚胎 • quỷ thai 鬼胎 • song thai 雙胎 • thai bàn 胎盤 • thai giáo 胎教 • thai sản 胎產 • thoát thai 脫胎 • thụ thai 受胎 • truỵ thai 墜胎 • tử thai 死胎
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典