胆 đảm →Tra cách viết của 胆 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: タン
Ý nghĩa:
túi mật, gall bladder
胆 đảm [Chinese font] 胆 →Tra cách viết của 胆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
đàn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước miếng — Một âm là Đảm, tức trái mật, viết tắt của chữ Đảm 膽.
đảm
giản thể
Từ điển phổ thông
quả mật
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “đảm” 膽.
2. Giản thể của chữ 膽.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ đảm 膽.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mật: 膽道炎 Viêm ống mật; 披肝瀝膽 Phơi gan rạch mật (tỏ hết nỗi lòng ra);
② Gan (góc).【膽大】đảm đại [dăndà] Gan góc, mạnh dạn, can đảm: 膽大包天 Gan tầy trời; 膽大心細 Mạnh dạn và cẩn thận;
③ Ruột: 暖水瓶膽 Ruột phích;
④ (văn) Lau sạch đi, chùi đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 膽
Từ ghép
can đảm 肝胆 • đại đảm 大胆 • đảm phàn 胆矾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典