胃 vị →Tra cách viết của 胃 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: イ
Ý nghĩa:
dạ dày, stomach
胃 vị [Chinese font] 胃 →Tra cách viết của 胃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
trụ
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
Như 冑
vị
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dạ dày
2. mề (gà, chim)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dạ dày.
2. (Danh) Họ “Vị”.
Từ điển Thiều Chửu
Như 冑
Từ điển Thiều Chửu
① Dạ dày, dùng để đựng và tiêu hoá đồ ăn. Vì thế nên tục gọi sự muốn ăn là vị khẩu 胃口.
② Sao Vị, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dạ dày, bao tử, vị: 胃痛 Đau dạ dày; 健胃葯 Thuốc bổ vị;
② [Wèi] Sao Vị (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dạ dày — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Từ ghép
ẩm hôi tẩy vị 飲灰洗胃 • bại vị 敗胃 • bại vị 败胃 • khai vị 開胃 • sô vị 芻胃 • tẩy vị 洗胃 • vị bệnh 胃病 • vị dịch 胃液 • vị đản 胃疸 • vị khẩu 胃口 • vị nạp 胃納 • vị tạng 胃臓 • vị toan 胃酸 • vị trương 胃張 • vị tuyến 胃腺 • vị ung 胃癰 • vị viêm 胃炎
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典