肴 hào [Chinese font] 肴 →Tra cách viết của 肴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
hào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đồ nhắm, thức nhắm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn (thịt, cá nấu chín). ◎Như: “mĩ tửu giai hào” 美酒佳肴 rượu ngon thức ăn ngon. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành nhân bão thực tiện khí dư, Tàn hào lãnh phạn trầm giang để” 行人飽食便棄餘, 殘肴冷飯沉江底 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Người đi (thuyền) ăn no, thừa vứt bỏ, Cơm nguội, thức ăn dư đổ chìm xuống đáy sông.
2. Cũng viết là “hào” 餚.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ nhắm, các thứ thịt cá đem làm chín ăn gọi là hào. Nguyễn Du 阮攸: Hành nhân bão thực tiện khí dư, Tàn hào lãnh phạn trầm giang để 行人飽食便棄餘,殘肴冷飯沉江底 Người đi (thuyền) ăn no, thừa vứt bỏ, Cơm nguội, thức ăn đổ chìm xuống đáy sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thức ăn (bằng thịt và cá): 菜肴 Thức ăn; 酒肴 Đồ nhắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ ăn nấu bằng thịt hoặc cá. Chẳng hạn Sơn hào ( món thịt rừng ).
Từ ghép
gia hào 嘉肴 • tửu hào 酒肴
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典