肩 kiên →Tra cách viết của 肩 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: ケン、かた
Ý nghĩa:
vai, shoulder
肩 kiên [Chinese font] 肩 →Tra cách viết của 肩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
khiên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái vai
2. gánh vác
kiên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái vai
2. gánh vác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vai. ◎Như: “lưỡng kiên” 兩肩 hai vai, “kiên tịnh kiên” 肩並肩 vai kề vai, sát cánh.
2. (Danh) Họ “Kiên”.
3. (Động) Gánh vác. ◎Như: “thân kiên trọng nhậm” 身肩重任 gánh vác trách nhiệm lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Vai.
② Gánh vác, trút được hết trách nhiệm gọi là tức kiên 息肩.
③ Dùng.
④ Giống muông ba tuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vai: 兩肩 Hai vai; 肩并肩 Vai kề vai, sát cánh;
② Gánh vác: 身肩大任 Gánh vác nhiệm vụ lớn;
③ (văn) Dùng;
④ (văn) Giống muông ba tuổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vai — Ghé vai gánh vác — Đảm nhiệm.
Từ ghép
biền kiên 駢肩 • bình kiên dư 平肩輿 • cốc kích kiên ma 轂擊肩摩 • diên kiên 鳶肩 • kiên kiên 肩肩 • si kiên 鴟肩 • tá kiên 缷肩 • tề kiên 齊肩 • tinh kiên 並肩 • xả kiên 捨肩
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典