Kanji Version 13
logo

  

  

肩 kiên  →Tra cách viết của 肩 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: ケン、かた
Ý nghĩa:
vai, shoulder

kiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 肩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
khiên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái vai
2. gánh vác

kiên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái vai
2. gánh vác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vai. ◎Như: “lưỡng kiên” hai vai, “kiên tịnh kiên” vai kề vai, sát cánh.
2. (Danh) Họ “Kiên”.
3. (Động) Gánh vác. ◎Như: “thân kiên trọng nhậm” gánh vác trách nhiệm lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Vai.
② Gánh vác, trút được hết trách nhiệm gọi là tức kiên .
③ Dùng.
④ Giống muông ba tuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vai: Hai vai; Vai kề vai, sát cánh;
② Gánh vác: Gánh vác nhiệm vụ lớn;
③ (văn) Dùng;
④ (văn) Giống muông ba tuổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vai — Ghé vai gánh vác — Đảm nhiệm.
Từ ghép
biền kiên • bình kiên dư 輿 • cốc kích kiên ma • diên kiên • kiên kiên • si kiên • tá kiên • tề kiên • tinh kiên • xả kiên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典