肢 chi →Tra cách viết của 肢 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: シ
Ý nghĩa:
chân tay, limb
肢 chi [Chinese font] 肢 →Tra cách viết của 肢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
chi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chân tay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là “chi”. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất cá thạch hầu, ngũ quan câu bị, tứ chi giai toàn” 一個石猴, 五官俱備, 四肢皆全 (Đệ nhất hồi) Một con khỉ đá, có đủ ngũ quan, chân tay.
2. (Danh) Sống lưng.
Từ điển Thiều Chửu
① Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là chi.
② Sống lưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chi, cẳng chân, cánh tay: 上肢 Cánh tay; 下肢 Cẳng chân; 四肢無力 Tứ chi (chân tay) mệt lả;
② Sống lưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung chân tay người. Chẳng hạn Tứ chi. Cũng viết là Chi 支, hoặc Chi 枝 — Chỉ chung loài thú, hoặc cánh loài chim.
Từ ghép
ca chi 胳肢 • ca chi oa 胳肢窝 • ca chi oa 胳肢窩 • chi cốt 肢骨 • giáp chi oa 夹肢窝 • giáp chi oa 夾肢窩 • hạ chi 下肢 • thượng chi 上肢 • tứ chi 四肢
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典