肛 giang, khang, xoang [Chinese font] 肛 →Tra cách viết của 肛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
cương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lỗ đít, hậu môn
giang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lỗ đít, hậu môn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Giang môn” 肛門 lỗ đít, hậu môn.
Từ điển Thiều Chửu
① Lỗ đít, miệng ruột thẳng.
② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hậu môn, lỗ đít: 脫肛 Sa ruột thẳng, lòi rom.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lỗ đít. Cũng gọi là Giang môn hoặc Hậu môn. Cũng đọc Xoang.
khang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
béo, lớn
Từ điển Thiều Chửu
① Lỗ đít, miệng ruột thẳng.
② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
To lớn, béo, mập.
soang
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hậu môn ( Lỗ đít, anus ). Cũng đọc Cang, hoặc Giang.
Từ ghép
soang môn 肛門
xoang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lỗ đít, hậu môn
Từ điển Thiều Chửu
① Lỗ đít, miệng ruột thẳng.
② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hậu môn, lỗ đít: 脫肛 Sa ruột thẳng, lòi rom.
Từ điển Trần Văn Chánh
To lớn, béo, mập.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典