肘 trửu →Tra cách viết của 肘 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: ひじ
Ý nghĩa:
khuỷu tay, elbow
肘 trửu [Chinese font] 肘 →Tra cách viết của 肘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
chửu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khuỷu tay. Cái cùi chỏ — Nắm lấy khuỷu tay.
Từ ghép
bị chửu 被肘 • chủng quyết chửu kiến 踵決肘見 • chửu dịch 肘腋 • chửu quan tiết 肘關節 • sế chửu 掣肘
trửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khuỷu tay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuỷu tay. ◎Như: “xế trửu” 掣肘 níu khuỷu tay (làm việc mà bị ngăn trở).
2. (Động) Níu khuỷu tay. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dục khởi thì bị trửu” 欲起時被肘 (Tao điền phủ 遭田父) Muốn dậy thường bị níu khuỷu tay.
Từ điển Thiều Chửu
① Khuỷu tay. Làm việc mà có người ngăn trở không được thẳng tay làm gọi là xế trửu 掣肘 bó cánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuỷu (tay): 胳膊肘子 Khuỷu tay.
Từ ghép
thủ trửu 手肘 • xế trửu 掣肘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典