Kanji Version 13
logo

  

  

肖 tiếu  →Tra cách viết của 肖 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
giống đúc, resemblance

tiêu, tiếu [Chinese font]   →Tra cách viết của 肖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
tiêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. suy vong
2. mất, thất tán
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xương thịt giống nhau. ◎Như: “bất tiếu” con không được như cha. § Xem thêm từ này.
2. (Động) Giống, tương tự. ◇Nguyễn Du : “Kim chi họa đồ vô lược tiếu” (Mạnh Tử từ cổ liễu ) Những bức vẽ ngày nay không giống chút nào.
3. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◇Kỉ Quân : “Dĩ ngưu giác tác khúc quản, tiếu thuần thanh xuy chi” , (Duyệt vi thảo đường bút kí ) Lấy sừng bò làm ống sáo, bắt chước tiếng chim thuần mà thổi.
4. Một âm là “tiêu”. (Động) Suy vi.
5. (Động) Mất mát, thất tán.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống.
② Con không được như cha gọi là bất tiếu , người hư cũng gọi là bất tiếu.
③ Một âm là tiêu. Suy vi.
④ Mất mát, thất tán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như [xiao];
② (văn) Mất mát, thất tán;
③ [Xiao] (Họ) Tiêu. Xem [xiào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu.
Từ ghép
bất tiêu

tiếu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xương thịt giống nhau. ◎Như: “bất tiếu” con không được như cha. § Xem thêm từ này.
2. (Động) Giống, tương tự. ◇Nguyễn Du : “Kim chi họa đồ vô lược tiếu” (Mạnh Tử từ cổ liễu ) Những bức vẽ ngày nay không giống chút nào.
3. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◇Kỉ Quân : “Dĩ ngưu giác tác khúc quản, tiếu thuần thanh xuy chi” , (Duyệt vi thảo đường bút kí ) Lấy sừng bò làm ống sáo, bắt chước tiếng chim thuần mà thổi.
4. Một âm là “tiêu”. (Động) Suy vi.
5. (Động) Mất mát, thất tán.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống.
② Con không được như cha gọi là bất tiếu , người hư cũng gọi là bất tiếu.
③ Một âm là tiêu. Suy vi.
④ Mất mát, thất tán.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giống: Con giống cha; Làm (vẽ) giống hệt như thật. 【】bất tiếu [bùxiào] ① Hư hỏng, hư đốn, mất nết, ngỗ nghịch, láo xược (thường chỉ con cháu, ý nói không giống cha ông): Bọn con cháu láo xược;
② (văn) Người ngu xuẩn, kẻ bất tiếu (trái với người hiền): Người hiền thì đi quá đà, kẻ bất tiếu thì theo không kịp (Luận ngữ). Xem [xiao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống với — Bức tượng. Bức tranh vẽ chân dung. Cũng gọi là Tiếu tượng.
Từ ghép
bất tiếu • khốc tiếu • sanh tiếu • tiếu tượng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典