肓 hoang [Chinese font] 肓 →Tra cách viết của 肓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
hoang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vùng dưới tim và trên cơ hoành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ dưới tim trên hoành cách mô gọi là “hoang”. ◎Như: “bệnh nhập cao hoang” 病入膏肓 bệnh nặng.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ dưới tim trên hoành cách mô gọi là hoang. Bệnh nặng gọi là bệnh nhập cao hoang 病入膏肓.
Từ điển Trần Văn Chánh
(giải) Chỗ dưới tim (trên hoành cách mô): 病入膏肓 Bệnh nặng. Xem 膏肓 [gao huang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi bộ phận trong thân thể con người, ở khoảng dưới trái tim và trên hoành các mô. Xem thêm Cao hoang. Vền Cao.
Từ ghép
bệnh nhập cao hoang 病入皋肓 • cao hoang 膏肓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典