Kanji Version 13
logo

  

  

肌 cơ  →Tra cách viết của 肌 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: はだ
Ý nghĩa:
da, da dẻ, texture

[Chinese font]   →Tra cách viết của 肌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bắp thịt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt. ◇Hán Thư : “Giới Chi Thôi cát cơ dĩ tồn quân” (Bính Cát truyện ) Giới Chi Thôi xẻo thịt mình cứu sống vua.
2. (Danh) Da. ◇Tống Ngọc : “Cơ như bạch tuyết” (Đăng đồ tử hảo sắc phú ) Da như tuyết trắng.
3. (Danh) “Cơ nhục” : (1) Bắp thịt. ◎Như: “tâm cơ” bắp thịt tim. (2) Phiếm chỉ da thịt. ◇Lão tàn du kí : “Cân cốt cường tráng, cơ nhục kiên cố, tiện khả dĩ nhẫn nại đống ngạ” , , 便 (Đệ thất hồi) Xương gân cứng mạnh, da thịt dắn chắc, có thể chịu đựng được đói rét.
Từ điển Thiều Chửu
① Da.
② Thịt trong da.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắp thịt;
② Da, da dẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da ( da bọc ngoàu cơ thể ).
Từ ghép
băng cơ ngọc cốt • cơ cốt • cơ nhục • cơ phu • cơ thể • cơ thể • diện hoàng cơ sấu • sinh cơ • tuyết cơ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典