肌 cơ →Tra cách viết của 肌 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: はだ
Ý nghĩa:
da, da dẻ, texture
肌 cơ [Chinese font] 肌 →Tra cách viết của 肌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
cơ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắp thịt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt. ◇Hán Thư 漢書: “Giới Chi Thôi cát cơ dĩ tồn quân” 介之推割肌以存君 (Bính Cát truyện 丙吉傳) Giới Chi Thôi xẻo thịt mình cứu sống vua.
2. (Danh) Da. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Cơ như bạch tuyết” 肌如白雪 (Đăng đồ tử hảo sắc phú 登徒子好色賦) Da như tuyết trắng.
3. (Danh) “Cơ nhục” 肌肉: (1) Bắp thịt. ◎Như: “tâm cơ” 心肌 bắp thịt tim. (2) Phiếm chỉ da thịt. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Cân cốt cường tráng, cơ nhục kiên cố, tiện khả dĩ nhẫn nại đống ngạ” 筋骨強壯, 肌肉堅固, 便可以忍耐凍餓 (Đệ thất hồi) Xương gân cứng mạnh, da thịt dắn chắc, có thể chịu đựng được đói rét.
Từ điển Thiều Chửu
① Da.
② Thịt trong da.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắp thịt;
② Da, da dẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da ( da bọc ngoàu cơ thể ).
Từ ghép
băng cơ ngọc cốt 冰肌玉骨 • cơ cốt 肌骨 • cơ nhục 肌肉 • cơ phu 肌膚 • cơ thể 肌体 • cơ thể 肌體 • diện hoàng cơ sấu 面黃肌瘦 • sinh cơ 生肌 • tuyết cơ 雪肌
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典