肇 triệu [Chinese font] 肇 →Tra cách viết của 肇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 聿
Ý nghĩa:
triệu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bắt đầu, phát sinh
2. sửa cho ngay
3. mưu loạn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt đầu, mở đầu. ◇Đại Việt Sử Kí 大越史記: “Thiên địa khai triệu chi thì” 天地開肇之時 (Ngoại kỉ 外紀) Khi trời đất mới mở mang.
2. (Động) Gây ra, phát sinh. ◎Như: “triệu họa” 肇禍 gây vạ, “triệu sự” 肇事 sinh chuyện.
3. (Động) Chỉnh, sửa cho ngay. ◇Quốc ngữ 國語: “Chuyển bổn triệu mạt” 竱本肇末 (Tề ngữ 齊語) Giữ gốc cho bằng, sửa ngọn cho ngay.
4. (Danh) Họ “Triệu”.
5. § Có khi viết là 肈.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt đầu, gây mới, phát sinh. Như triệu hoạ 肇禍 gây vạ. Có khi viết là 肈.
② Chính, sửa cho ngay.
③ Mưu loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bắt đầu, mở đầu: 肇開帝業 Khởi đầu dựng ra nghiệp đế (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ);
② Gây, gây ra: 肇禍 Gây ra; 肇事者 Người gây sự; 肇亂 Gây loạn, nổi loạn;
③ (văn) Chỉnh sửa cho ngay;
④ (văn) Mưu toan;
⑤ [Zhào] (Họ) Triệu. Cv. 肈.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt đầu — Dựng nên — Ngay thẳng — Chăm chỉ, thành thật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典