Kanji Version 13
logo

  

  

triệu [Chinese font]   →Tra cách viết của 肇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 聿
Ý nghĩa:
triệu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bắt đầu, phát sinh
2. sửa cho ngay
3. mưu loạn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt đầu, mở đầu. ◇Đại Việt Sử Kí : “Thiên địa khai triệu chi thì” (Ngoại kỉ ) Khi trời đất mới mở mang.
2. (Động) Gây ra, phát sinh. ◎Như: “triệu họa” gây vạ, “triệu sự” sinh chuyện.
3. (Động) Chỉnh, sửa cho ngay. ◇Quốc ngữ : “Chuyển bổn triệu mạt” (Tề ngữ ) Giữ gốc cho bằng, sửa ngọn cho ngay.
4. (Danh) Họ “Triệu”.
5. § Có khi viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt đầu, gây mới, phát sinh. Như triệu hoạ gây vạ. Có khi viết là .
② Chính, sửa cho ngay.
③ Mưu loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bắt đầu, mở đầu: Khởi đầu dựng ra nghiệp đế (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ);
② Gây, gây ra: Gây ra; Người gây sự; Gây loạn, nổi loạn;
③ (văn) Chỉnh sửa cho ngay;
④ (văn) Mưu toan;
⑤ [Zhào] (Họ) Triệu. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt đầu — Dựng nên — Ngay thẳng — Chăm chỉ, thành thật.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典