聾 lung [Chinese font] 聾 →Tra cách viết của 聾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
lung
phồn thể
Từ điển phổ thông
điếc, nghễnh ngãng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh điếc.
2. (Tính) Điếc. ◇Trang Tử 莊子: “Lung giả vô dĩ dự hồ chung cổ chi thanh” 聾者無以與乎鐘鼓之聲 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ điếc không có cách gì dự nghe tiếng chuông, trống.
3. (Tính) Ngu muội, không hiểu sự lí. ◇Tả truyện 左傳: “Trịnh chiêu, Tống lung” 鄭昭, 宋聾 (Tuyên Công thập tứ niên 宣公十四年) Trịnh sáng (hiểu sự lí), Tống ngu (không hiểu sự lí).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Điếc: 他耳朵聾了 Tai anh ấy bị điếc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điếc. Tai bị bệnh không nghe được nữa.
Từ ghép
lung ấm 聾喑 • lung quý 聾瞶
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典