職 chức →Tra cách viết của 職 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 耳 (6 nét) - Cách đọc: ショク
Ý nghĩa:
chức vụ, công việc, employment
職 chức [Chinese font] 職 →Tra cách viết của 職 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
chức
phồn thể
Từ điển phổ thông
phần việc về mình
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự vụ, công tác, việc quan. ◎Như: “từ chức” 辭職 thôi làm chức vụ. ◇Thư Kinh 書經: “Lục khanh phân chức, các suất kì thuộc” 六卿分職, 各率其屬 Sáu quan khanh chia nhau công việc, mỗi người trông coi thuộc quan của mình.
2. (Danh) Phân loại của các công việc (theo tính chất). ◎Như: “văn chức” 文職 chức văn, “vũ chức” 武職 chức võ, “công chức” 公職 chức việc làm cho nhà nước.
3. (Danh) Tiếng tự xưng của hạ thuộc đối với cấp trên. ◎Như: “chức đẳng phụng mệnh” 職等奉命 chúng tôi xin tuân lệnh.
4. (Danh) Họ “Chức”.
5. (Động) Nắm giữ, phụ trách, quản lí. ◎Như: “chức chưởng đại quyền” 職掌大權 nắm giữ quyền hành lớn.
6. (Trợ) Duy, chỉ. ◎Như: “chức thị chi cố” 職是之故 chỉ vì cớ ấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Chức, phàm các việc quan đều gọi là chức, như xứng chức 稱職 xứng đáng với cái chức của mình. Vì thế nên ngôi quan cũng gọi là chức. Như văn chức 文職 chức văn, vũ chức 武職 chức võ, v.v. Ngày xưa chư hầu vào chầu thiên tử xưng là thuật chức 述職 nghĩa là bày kể công việc của mình làm. Ðời sau các quan ngoài vào chầu vua cũng xưng là thuật chức là vì đó.
② Chức phận, các việc mà bổn phận mình phải làm gọi là chức, như tử chức 子職 chức phận làm con, phụ chức 婦職 chức phận làm vợ, chức vụ 職務, chức nghiệp 職業, v.v.
③ Bui, chỉ, dùng làm trợ từ, như chức thị chi cố 職是之故 chỉ vì cớ ấy.
④ Chuyên chủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chức, vị, chức vụ: 有職有權 Có chức có quyền; 盡職 Làm tròn chức vụ;
② Nắm, trông coi, coi giữ, quản lí. 【職掌】chức chưởng [zhízhăng] (văn) Nắm, phụ trách, trông coi, quản lí: 職掌國家大事 Trông coi š(quản lí) việc nước;
③ (cũ) Tôi (tiếng tự xưng của công chức): 職 已于上月返京Tôi đã trở về Bắc Kinh tháng trước;
④ (văn) Chủ yếu: 職是之故 Chủ yếu vì cớ đó; 史之煩,職由于此 Sử mà sinh ra phức tạp lộn xộn, chủ yếu là vì lẽ đó (Lưu Tri Cơ: Sử thông);
⑤ (văn) Cống hiến: 是時荊州牧劉 表不供職貢 Bấy giờ viên đầu mục ở Kinh Châu là Lưu Biểu không chịu cống nạp (Hậu Hán thư: Khổng Dung truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Công việc thuộc về phần mình — Phẩm trật quan lại — Dâng hiến — Các âm khác là Dặc, Xí.
Từ ghép
bái chức 拜職 • bãi chức 罷職 • bán chức 半職 • bản chức 版職 • bất chức 不職 • bổn chức 本職 • cách chức 革職 • chấp chức 執職 • chức chế 職制 • chức cống 職貢 • chức dịch 職役 • chức năng 職能 • chức nghiệp 職業 • chức phẩm 職品 • chức phận 職分 • chức quản 職管 • chức quyền 職權 • chức sắc 職色 • chức tử 職死 • chức tước 職爵 • chức vị 職位 • chức viên 職員 • chức vụ 職務 • cổn chức 衮職 • công chức 公職 • cung chức 供職 • đình chức 停職 • đoạt chức 奪職 • giải chức 解職 • huyền chức 懸職 • hương chức 鄉職 • miễn chức 免職 • nhậm chức 任職 • nhiệm chức 任職 • nịch chức 溺職 • phẩm chức 品職 • phân chức 分職 • phế chức 廢職 • phụ chức 婦職 • phục chức 復職 • phụng chức 奉職 • quan chức 官職 • quý chức 貴職 • sỉ chức 裭職 • suất chức 率職 • sung chức 充職 • tại chức 在職 • tản chức 散職 • tắc chức 塞職 • tận chức 盡職 • tể chức 宰職 • thiên chức 天職 • ti chức 卑職 • tiếm chức 僭職 • truất chức 黜職 • từ chức 辭職 • tựu chức 就職 • văn chức 文職 • viên chức 員職 • xứng chức 稱職
dặc
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cọc để cột trâu ngựa. Như hai chữ Dặc 弋, 杙 — Các âm khác là Chức, Xí. Xem các âm này.
xí
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cờ. Dùng như chữ Xí 幟. Một âm là Chức. Xem Chức.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典