Kanji Version 13
logo

  

  

niếp, nhiếp [Chinese font]   →Tra cách viết của 聶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
chiệp
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” . Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.

nhiếp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nói thầm
2. thịt thái mỏng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” . Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói thầm.
② Họ Niếp.
③ Thịt thái mỏng. Ta quen đọc là chữ nhiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nói thầm;
② Thịt thái mỏng;
③ [Niè] (Họ) Nhiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ghé tai nói nhỏ — Một âm khác là Triệp. Xem Triệp.



niếp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nói thầm
2. thịt thái mỏng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” . Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói thầm.
② Họ Niếp.
③ Thịt thái mỏng. Ta quen đọc là chữ nhiếp.

triệp
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họp lại — Một âm khác là m Nhiếp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典